Tin tức mới nhất
Đăng nhập
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
PHT CHỦ ĐỀ: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT

TN CHVC VÀ NL Ở ĐV.doc

 

PHT CHỦ ĐỀ: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT

TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT

Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt?
A. Dạ dày đơn.
B. Ruột ngắn.
C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
D. Manh tràng phát triển.

Câu 2. Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác dụng gì?
A. Tạo thuận lợi cho tiêu hoá hoá học.
B. Làm tăng nhu động của ruột.
C. Làm tăng bề mặt hấp thụ của ruột.
D. Tạo thuận lợi cho tiêu hoá cơ học.

Câu 3. Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng

A. từ thức ăn cho cơ thể.

B. và năng lượng cho cơ thể.

C. cho cơ thể.

D. có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được.

Câu 4. Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra như thế nào?

A. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa ngoại bào.

B. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào.

C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.

D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào.

Câu 5. Ở tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa trong

A. không bào tiêu hóa.

B. túi tiêu hóa.

C. ống tiêu hóa.

D. không bao tiêu hóa sau đó đến túi tiêu hóa.

Câu 6. Trong ống tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự

A. miệng → ruột non→ dạ dày→ hầu → ruột già→ hậu môn

B. miệng →thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già→ hậu môn

C. miệng → ruột non→ thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn

D. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn

Câu 7. Giai đoạn tiêu hóa quan trọng là:
            A. tiêu hoá ở thực quản.                                 B. tiêu hoá ở ruột.
            C.  tiêu hoá ở dạ dày.                                     D. tiêu hoá ở khoang miệng.

Câu 8: Xét các loài sau:

            (1) Ngựa                      (2) Thỏ                        (3) Chuột                     (4) Trâu

            (5) Bò                          (6) Cừu                        (7) Dê

Trong các loại trên, những loài nào có dạ dày 4 Ngăn?

            A. (4), (5), (6) và (7)                                       B. (1), (3), (4) và (5)

            C. (1), (4), (5) và (6)                                        D. (2), (4), (5) và (7)

Câu 9:  Sự tiêu hóa thức ăn ở dạ múi khế diễn ra như thế nào ?

A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai kĩ lại.

B. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.

C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.

D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ.

Câu 10: Những đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn ở dạ lá sách?

(1) thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại

(2) tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ

(3) hấp thụ bớt nước trong thức ăn

(4) thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulôzơ

Phương án trả lời đúng là:

            A. (1), (2) và (3)                                                          B. (1), (2), và (4)

            C. (2), (3) và (4)                                                          D. (1), (3) và (4)

Câu 11: Điểm khác nhau về bộ hàm và độ dài ruột ở thú ăn thịt so với thú ăn thực vật là răng nanh và răng hàm trước

            A. không sắc nhọn bằng ; ruột dài hơn                       B. sắc nhọn hơn ; ruột ngắn hơn

            C. không sắc nhọn bằng; ruột ngắn hơn                     D. sắc nhọn hơn; ruột dài hơn

Câu 12: Trật tự tiêu hoá thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào ?

A. Dạ cỏ → Dạ tổ ong → Dạ lá sách → Dạ múi khế.

B. Dạ cỏ → Dạ lá sách → Dạ tổ ong → Dạ múi khế.

C. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ lá sách → Dạ tổ ong.

D. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ lá sách → Dạ tổ ong

Câu 13: Trâu tiêu hóa được xenlulôzơ có trong thức ăn là nhờ enzim của

A. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ.                                  B. tuyến tụy.

C. tuyến gan.                                                                      D. tuyến nước bọt.

HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT

Câu 1.  Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí

(1) diện tích bề mặt lớn              (2) mỏng và luôn ẩm ướt             (3) có rất nhiều mao mạch

(4) có sắc tố hô hấp                    (5) dày và luôn ẩm ướt                 (6) có sự lưu thông khí

Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào ?

            A. (1), (2), (3),(4), (5)                                                  B. (1), (2), (3), (4), (6)

            C. (2), (3) ,(4), (5), (6)                                                 D. (1) ,(3), (4), (5), (6)

Câu 2. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở

            A. mang                                                                      B. bề mặt toàn cơ thể

            C. phổi                                                                                    D. các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang,…

Câu 3. Điều không đúng với đặc điểm của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí là

A. tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn

B. da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua

C. dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp

D. tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn

Câu 4. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) hô hấp

            A. bằng mang                                                              B. bằng phổi

            C. bằng hệ thống ống khí                                            D. qua bề mặt cơ thể

Câu 5: Lương cư sống được ở nước và cạn vì

            A. Nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú  B. Hô hấp bằng da và bằng phổi

            C. Da luôn khô                                                            D. Hô hấp bằng phổi

Câu 6: Ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều vì

A. Quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn                B. Miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng

C. Diềm nắp mang chỉ mở một chiều                         D. Cá bơi ngược dòng nước

Câu 7: Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khi hiệu quả nhất?

            A. Phổi của bò sát                                           B. Phổi của chim

            C. Phổi và da của ếch nhái                              D. Da của giun đất

Câu 8: Điểm khác nhau về cấu tạo phổi của chim so với động vật trên cạn khác là

            A. Phế quản phân nhánh nhiều                                   B. Có nhiều phế nang

            C. Khí quản dài                                                           D. Có nhiều túi khí

Câu 9: Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát và lưỡng cư vì phổi thú có

A. Cấu trúc phức tạp hơn                               B. Kích thước lớn hơn

C. Khối lượng lớn hơn                                   D. Rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn

Câu 10. Điều không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật là

A. có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

B. có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

C. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt, giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua

D. bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp

Câu 11. Xét các loài sinh vật sau:

(1) tôm            (2) cua                         (3) châu chấu               (4) trai             (5) giun đất     (6) ốc

Những loài nào hô hấp bằng mang ?

A. (1), (2), (3) và (5)               B. (4) và (5)                 C. (1), (2), (4) và (6)                D. (3), (4), (5) và (6)

Câu 12. Côn trùng hô hấp

            A. bằng hệ thống ống khí                                           B. bằng mang

            C. bằng phổi                                                                D. qua bề mặt cơ thể

Câu 13. Điều không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất là quá trình

A. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về phân áp giữa O2 và CO2

B. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể luôn thấp hơn bên ngoài

C. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài

D. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2

Câu 14. Ở cá, khi thở ra thì miệng ngậm lại, nền khoang miệng

            A. nâng lên, diềm nắp mang mở ra                             B. nâng lên, diềm nắp mang đóng lại

            C. hạ xuống, diềm nắp mang mở ra                            D. hạ xuống, diềm nắp mang đóng lại

TUẦN HOÀN MÁU VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI

Câu 1. Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự

A. Tim → Động mạch giàu O→ mao mạch → tĩnh mạch giàu CO→ tim

B. Tim → động mạch giàu CO→ mao mạch→ tĩnh mạch giàu O→ tim

C. Tim → động mạch ít O→ mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO→ tim

D. Tim → động mạch giàu O→ mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO→ tim

Câu 2. Trong hệ tuần hoàn kín

A. máu lưu thông liên tục trong mạch kín ( từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim)

B. tốc độ máu chạy chậm, máu không đi xa được

C. máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bình

D. màu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất

Câu 3. Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở

            A. lưỡng cư và bò sát                                                 B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú

            C. mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu             D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá

Câu 4. Xét các đặc điểm sau:

1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể

2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô

3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh

4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim

5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm

Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?

            A. 2                             B. 3                             C. 4                             D. 5

Câu 5. Trong các phát biểu sau:

1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn

2. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa

3. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào

4. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh

5. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao

Có bao nhiêu phát biển đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?

            A. 1                             B. 3                             C. 4                             D. 5

Câu 6. Cân bằng nội môi là

A. Duy trì sự cân bằng và ổn định của môi trường trong tế bào.

B. Duy trì sự cân bằng và ổn định của môi trường trong mô.

C. Duy trì sự cân bằng và ổn định của môi trường trong cơ thể.

D. Duy trì sự cân bằng và ổn định của môi trường trong cơ quan.

Câu 7. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?

A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận đáp ứng kích thích.

B. Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận đáp ứng kích thích.

C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận đáp ứng kích thích → Bộ phận điều khiển.

D. Bộ phận đáp ứng kích thích → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận điều khiển.

Câu 8. Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?

A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao →Thụ thể áp lực ở mạch máu.

B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.

Câu 9. Tuỵ tiết ra hoocmôn nào?

A. Anđôstêrôn, ADH.                        B. Glucagôn, Isulin.               

C. Glucagôn, cortizol.             D. ADH, ađrênalin.

Câu 10. Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, khi tim co thì máu từ ngăn nào của tim được đẩy vào động mạch chủ?

A. Tâm nhĩ phải.                       B. Tâm thất trái.                C. Tâm thất phải.               D. Tâm nhĩ trái.